Chuyển đổi từ Kilomét sang Feet
Công cụ chuyển đổi Kilomét sang Feet (km sang ft) của chúng tôi là công cụ chuyển đổi miễn phí cho phép bạn chuyển đổi từ Kilomét sang Feet một cách dễ dàng.
Làm thế nào để chuyển đổi từ Kilomét sang Feet
Để chuyển đổi phép đo Kilômét (km) sang đơn vị đo feet (ft), hãy nhân trọng lượng với tỷ lệ chuyển đổi. Vì một Kilômét bằng 3.280,84 Feet, bạn có thể sử dụng công thức đơn giản này để chuyển đổi:
Công thức để chuyển đổi từ Kilomét sang Feet là gì?
đôi chân=km x 3,280.84
Các ví dụ
Chuyển thành 5 cây số để chân
5 km = (5 × 3,280.84) = 16,404.2 ft
Chuyển thành 10 cây số để chân
10 km = (10 × 3,280.84) = 32,808.4 ft
Chuyển thành 100 cây số để chân
100 km = (100 × 3,280.84) = 328,084 ft
Km
Kilometre là gì?
Két (km) là một đơn vị đo chiều dài trong Hệ đơn vị Quốc tế (SI). Một km tương đương với 0,6214 dặm.
Một kilomet có thể được viết tắt là km; ví dụ, 1 Kilomet có thể được viết là 1km.
Cây số được dùng để làm gì?
Nó hiện là đơn vị chính thức đo khoảng cách giữa các vị trí địa lý trên đất liền ở hầu hết thế giới. Tuy nhiên, một số quốc gia sử dụng dặm thay vì km. Các quốc gia này bao gồm Hoa Kỳ và Vương quốc Anh (UK). Không giống như Hoa Kỳ, Vương quốc Anh đã áp dụng hệ thống số liệu; trong khi hệ thống mét được sử dụng rộng rãi trong chính phủ, thương mại và công nghiệp, tàn tích của hệ thống đo lường Anh vẫn có thể được nhìn thấy trong việc Vương quốc Anh sử dụng dặm trong hệ thống đường của mình.
Đôi chân
Chân là gì?
Một foot (ft) là một đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường Anh và hệ thống đo lường thông thường của Hoa Kỳ. Một foot chứa 12 inch, và một yard bao gồm ba foot.
Chân có thể được viết tắt là ft; ví dụ: 1 Chân có thể được viết là 1ft.
Chân dùng để làm gì?
Chân chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ, Canada và Vương quốc Anh cho các ứng dụng hàng ngày. Ở Mỹ, chiều cao và khoảng cách ngắn hơn thường được đo bằng cách sử dụng feet và inch. Feet cũng được sử dụng rộng rãi để đo độ cao và độ cao (chẳng hạn như của núi). Bàn chân quốc tế tương ứng với bàn chân của con người với các cỡ giày 13 (Anh), 14 (Mỹ nam), 15,5 (Mỹ nữ) hoặc 46 (EU).
Cách sử dụng công cụ chuyển đổi Kilomét sang Feet (công cụ chuyển đổi Km sang ft) của chúng tôi
Làm theo 3 bước đơn giản sau để sử dụng ki lô mét của chúng tôi
- Nhập đơn vị Kilômét bạn muốn chuyển đổi
- Nhấp vào chuyển đổi và xem kết quả này hiển thị trong hộp bên dưới nó
- Nhấp vào Đặt lại để đặt lại giá trị Kg
Bảng chuyển đổi từ Kilomét sang Feet
cây số | đôi chân |
---|---|
km | ft |